Thực đơn
Dâu_tây_vườn Dinh dưỡngGiá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |
---|---|
Năng lượng | 136 kJ (33 kcal) |
7.68 g | |
Đường | 4.89 g |
Chất xơ | 2 g |
0.3 g | |
0.67 g | |
Vitamin | |
Thiamine (B1) | (2%) 0.024 mg |
Riboflavin (B2) | (2%) 0.022 mg |
Niacin (B3) | (3%) 0.386 mg |
Pantothenic acid (B5) | (3%) 0.125 mg |
Vitamin B6 | (4%) 0.047 mg |
Folate (B9) | (6%) 24 μg |
Choline | (1%) 5.7 mg |
Vitamin C | (71%) 58.8 mg |
Vitamin E | (2%) 0.29 mg |
Vitamin K | (2%) 2.2 μg |
Chất khoáng | |
Canxi | (2%) 16 mg |
Sắt | (3%) 0.41 mg |
Magiê | (4%) 13 mg |
Mangan | (18%) 0.386 mg |
Phốt pho | (3%) 24 mg |
Kali | (3%) 153 mg |
Natri | (0%) 1 mg |
Kẽm | (1%) 0.14 mg |
Thành phần khác | |
Fluoride | 4.4 µg |
| |
Tỷ lệ phần trăm xấp xỉ gần đúng sử dụng lượng hấp thụ thực phẩm tham chiếu (Khuyến cáo của Hoa Kỳ) cho người trưởng thành. Nguồn: CSDL Dinh dưỡng của USDA |
Một chén (236 g) dâu chứa khoảng 45 kg-calo (188 kJ) và là một nguồn tuyệt vời vitamin C và flavonoid.[5][6][7]
Quả này có chất béo bão hòa, cholesterol và natri rất thấp. Nó cũng là một nguồn cung cấp folate và kali, và một nguồn rất tốt chất xơ, và mangan.[8] Một khẩu phần khoảng tám trái dâu cung cấp nhiều vitamin C hơn một quả cam. Dâu là một trong 20 loại quả hàng đầu trong khả năng chống oxy hóa.[9]
Thực đơn
Dâu_tây_vườn Dinh dưỡngLiên quan
Dâu tây Dâu tằm trắng Dâu tằm tơ Dâu tằm tàu Dâu tằm đỏ Dâu tây xạ Dâu tây dứa Dâu tằm đen Dâu tiên Dâu taTài liệu tham khảo
WikiPedia: Dâu_tây_vườn http://www.foodnetwork.com/recipes/ree-drummond/st... http://www.nutritiondata.com/facts/fruits-and-frui... http://nutritiondata.self.com/facts/fruits-and-fru... http://www.sweetdarling.com/lfiapp/Nutritional.cfm http://www.thefruitpages.com/chartstrawberries.sht... http://www.webmd.com/diet/features/nutritional-ben... http://www.botgard.ucla.edu/html/botanytextbooks/e... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/24122646 http://ndb.nal.usda.gov/ndb/search/list?qlookup=09... http://data.canadensys.net/vascan/taxon/8762